Monday, November 28, 2011

SWF-TEXT


I. Giao Diện Chương Trình.
 
1. Các mục điều chỉnh.
2. Các nút điều chỉnh.
Tự động hiển thị.
     
Tự động chỉnh kích thước.
            
Mở file chương trình (*.ini)
       
Lưu file chương trình (*.ini)
       
Trích xuất ra định dạng Swf, Avi, Gif.
Trợ giúp.
     
 Thoát khỏi chương trình.  
      
3. giao diện hiển thị khi ta chỉnh.

II. Các Mục điều chỉnh.
1. Movie.
 

1.1.  Chỉnh thông số chiều cao, chiều ngang của banner.
1.2.  Tốc độ hiệu ứng.
1.3.  Display…: Hiển thị đường viền quanh flash.
Enable…:Cho pháp click phải chuột.
Add…: Đưa nút preload vào flash:
Protect…: Bảo vệ flash khi nhập.
Generate…: Nén flash khi xuất.
2. Background.

2.1.Chọn màu nền.
2.2.Chọn hiệu ứng phối màu.
2.3.Chọn ảnh nền.
2.4.Không có ảnh nền.

3. Background Effect.
 

3.1. Dùng hiệu ứng nền.
3.2. Các hiệu ứng nền.
3.3. Thông số từng hiệu ứng.
3.4. Độ trong suốt của hiệu ứng.

4. Text.
 
4.1. Các chữ hiện có.
4.2. Thêm chữ.
4.3. Sửa chữ đang chọn.
4.4. Xóa chữ đang chọn.
4.5. Vị trí trước sau của chữ.

5. Text Effect.
 
5.1. Sử dụng hiệu ứng chữ.
5.2. Các hiệu ứng chữ.
5.3. Số lớp kí tự và số lớp trang.
5.4. Hiển thị kí tự ngược.

6. Font.
 
6.1. Chọn định dạng font chữ.
6.2. Chọn màu.
6.3. Định dạng kích cỡ chữ.
6.4. Vị trí chữ.
6.5. Chiều rộng, cao, độ dãn kí tự.

 
7. Interaction.
 

7.1. Dừng hiệu ứng sau khi lặp lại một số lần chỉ định.
7.2. Số lần lặp.
7.3. Hiển thị text ở trang cuối sau khi hoàn thành các bước lặp hiệu ứng.
7.4. Đóng Flash sau khi hết lặp.
7.5. Mở 1 trang web khi kích vào Flash.
7.6. Chỉ mở web khi kích vào text.
7.7. Link.
7.8. Đích (mở web ở trang hiện tại hoặc trang mới)
7.9. Mở 1 trang web khi hoàn thành Flash.

8. Sound.
 
8.1. Sử dụng âm thanh trong flash.
8.2. Đường dẫn âm thanh.
8.3. Dừng âm thanh sau hữu hạn lần lặp
8.4. Số lần lặp.
Chú ý: Định dạng âm thanh là mp3 hoặc wav.

No comments:

Post a Comment